Lãnh đạo qua các thời kỳ Quân_khu_Tây_Tạng

Tư lệnh
  1. Trương Quốc Hoa (張國華) 2/1952—7/1968, Trung tướng
  2. Tằng Ung Nhã (曾雍雅) 7/1968—11/1970
  3. Trần Minh Nghĩa [(陳明義) 11/1970—11/1973, Thiếu tướng
  4. Khích Tấn Vũ (隙晉武) 11/1973—5/1978
  5. Trương Quý Vinh (張貴榮]] 5/1978—8/1983
  6. Khương Hồng Tuyền (姜洪泉) 8/1983—9/1992, Thiếu tướng
  7. Chu Văn Bích (周文碧]) 9/1992—9/1996, Thiếu tướng
  8. Mông Tiến Hỉ (蒙進喜) 9/1996—8/2004, Trung tướng
  9. Đổng Quý Hoa (董貴山) 8/2004—7/2008, Trung tướng
  10. Thư Ngọc Thái (舒玉泰) 7/2008-12/2009, Thiếu tướng
  11. Dương Kim Sơn (杨金山) 12/2009-7/2013, Thiếu tướng
  12. Hứa Dũng (许勇) 7/2013-, Trung tướng
Chính ủy
  1. Trung tướng Đàm Quan Tam(?—?)
  2. Trung tướng Trương Kinh Vũ(?—?,Chính ủy đệ Nhất)
  3. Thiếu tướng Nhậm Vinh(?—?)
  4. Âm Pháp Đường(?—?,Chính ủy đệ Nhất)
  5. Cảnh Toàn Lễ(?—?)
  6. Thiếu tướng Hồ Vĩnh Trụ(2/1993-6/2000)
  7. Trung tướng Đoàn Lộc Định(?—?)
  8. Trung tướng Vương Tăng Bát(6/2007-7/2010)
  9. Trung tướng Điêu Quốc Tân(12/2012-8/2016)
  10. Trung tướng Vương Kiến Vũ(8/2016-)

Liên quan

Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 1, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 2, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 9, Quân đội nhân dân Việt Nam Quần đảo Trường Sa